Giá Bán: 360.000.000 VNĐ
khuyến mãi mua xe

Toyota Wigo

tại Toyota Thái Bình

  • Giảm giá tiền mặt khủng trong tháng 06/2024
  • Tham gia bảo hiểm vật chất thân vỏ chính hãng Toyota.
  • Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm – giao xe tận nhà
  • Hỗ trợ trả góp đến 80% giá trị xe lãi suất thấp (từ 0.33% – 0.75%)
  • Hỗ trợ các trường hợp đặt biệt hồ sơ xấu, khó vay, không chứng minh thu nhập

Giá Bán Toyota Wigo

Phiên Bản Giá Xe
Toyota Wigo CVT: 405000000 đ
Toyota Wigo MT: 360000000 đ

Tổng Quan Toyota Wigo

Ngoại thất Toyota Wigo

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Thân xe

Phần thân xe mạnh mẽ, khỏe khoắn nhờ đường gân nổi chạy dọc từ hông xe đến đuôi xe.

Cụm đèn trước

Cụm đèn phía trước xe được trang bị toàn bộ bằng hệ thống đèn LED mang lại khả năng chiếu sáng rõ nét, cùng với tính năng đèn chờ dẫn giúp người dùng dễ dàng quan sát khi di chuyển ra khỏi xe vào buổi tối.

Đầu xe

Cụm lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn mang đường nét cá tính tạo nên vẻ ngoài thể thao đầy ấn tượng.

Tay nắm cửa

Tay nắm tinh tế với tính năng mở cửa thông minh cùng cảm giác chân thực, mượt mà hơn khi sử dụng.

Vành và lốp xe

Vành xe hợp kim đa chấu tạo nên thiết kế thể thao cho vẻ ngoài thêm cá tính, thu hút mọi ánh nhìn.

Đuôi xe

Đường gân dày ở cản sau kết hợp với cụm đèn hậu sắc và đèn báo phanh trên cao tăng thêm vẻ ngoài cứng cáp. Ngoài ra, tay nắm cửa hậu đặt cao tích hợp tính năng khóa cửa từ phía sau tăng thêm sự thuận tiện khi sử dụng.

Nột thất Toyota Wigo

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Không gian nội thất

Không gian nội thất rộng nhất phân khúc với chiều dài cơ sở 2,525mm cùng khoảng cách giữa hai hàng ghế lên đến 910mm và thể tích khoang hành lý lên tới 261l, có thể tăng lên 276l khi bỏ tấm ngăn.

Ghế lái

Kiểu dáng hiện đại với chất liệu cao cấp tạo nét thanh lịch, sang trọng cho không gian trong xe.

Tay lái

Vô lăng 3 chấu mang lại cảm giác thể thao, năng động.

Màn hình giải trí trung tâm

Hệ thống giải trí với màn hình 7 inches đặt nổi có kết nối điện thoại thông minh mang đến trải nghiệm sống động.

Khoang lái

Nội thất hiện đại với thiết kế mô phỏng khoang lái thể thao cùng khu vực điều khiển trung tâm hướng đến người lái mang lại sự tiện lợi và cảm giác hưng phấn khi sử dụng. Đồng thời, những họa tiết trang trí tại các khu vực xung quanh được thiết kế tỉ mỉ tạo nên phong cách hiện đại, cao cấp cho khu vực khoang lái.

Cần số

Cần số được thiết kế thẳng hàng hiện đại, đặt ở vị trí cao tạo sự thuận lợi trong quá trình sử dụng.

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa với cụm phím bấm tiện nghi và màn hình LCD giúp cho việc sử dụng trở nên dễ dàng hơn. Ngoài ra, chế độ Max Cool giúp làm mát nhanh hơn và giảm thao tác cho người dùng.

Vận Hành Toyota Wigo

Bán kính vòng quay

Bán kính vòng quay nhỏ nhất trong phân khúc cho phép chuyển động linh hoạt trong thành phố.

Động cơ/ Hộp số và vận hành

Động cơ 1.2l mới và hộp số D-CVT mới mang đến trải nghiệm tăng tốc mạnh mẽ nhưng vẫn êm ái, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.

An Toàn Toyota Wigo

Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

Hệ thống tự động giảm công suất động cơ và phanh bánh xe khi phát hiện nguy cơ xe bị trượt, giúp xe vận hành ổn định, đặc biệt khi xe chuyển hướng đột ngột để tránh chướng ngại vật ở tốc độ cao.

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)

Hệ thống cảnh báo khi có xe di chuyển trong vùng không quan sát thấy qua gương chiếu hậu khi lùi xe.

Hệ thống hỗ trợ khỏi hành ngang dốc (HAC)

Hỗ trợ tự động giữ phanh khi người lái nhả chân phanh chuyển sang đạp chân ga lúc khởi hành ngang dốc, ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng.

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)


Cảnh báo cho người lái khi có xe di chuyển trong vùng mù (vị trí không quan sát được qua gương chiếu hậu ngoài xe) giúp lái xe an toàn hơn đặc biệt khi chuyển làn.

Thông số Toyota Wigo

Tên xe Toyota Wigo
Số chỗ ngồi 05
Kiểu xe Hatchback
Xuất xứ Nhập khẩu Indonesia.
Kích thước DxRxC 3760 x 1665 x 1515 mm
Tự trọng 870-965 kg
Chiều dài cơ sở 2525 mm
Động cơ Xăng 1.2L 3NR-VE có 4 xy-lanh thẳng hàng
Dung tích công tác 1.198cc
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu 36 lít
Công suất cực đại 87 mã lực ở 6.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 113 Nm tại 4.500 vòng/phút
Hộp số Tự động vô cấp hoặc số sàn 5 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước
Treo trước/sau Mc Pherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn
Phanh trước/sau Đĩa/tang trống
Trợ lực lái Điện
Cỡ mâm 14 inch
Khoảng sáng gầm xe 160 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị 6.4-6.5L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị 4.4-4.5L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 5.14-5.2L/100km

 

Hình Ảnh Toyota Wigo

Giá Xe
Thiết Kế
Vận Hành
Thông Số
Hình Ảnh