
Giá Bán: 820.000.000 VNĐ
khuyến mãi mua xe
Toyota Corolla Cross
tại Toyota Thái Bình
- Khuyến mại tiền mặt lớn trong tháng 04/2025
- Liên hệ xe giao ngay đủ màu lựa chọn.
- Tặng gói phụ kiện chính hãng
- Hỗ trợ tư vấn vay Ngân hàng lên đến 80% giá trị xe, thủ tục đơn giản, lãi suất chỉ từ 0.49%/tháng, thời gian cho vay lên đến 84 tháng.
- Trả trước chỉ từ 164 triệu – nhận xe ngay.
- Tặng gói bảo hành vàng 5 năm tại Toyota Thái Bình.
- Giá trên chưa bao gồm các khuyến mãi khác, liên hệ ngay để nhận các chương trình ưu đãi lớn nhất.
Giá Bán Toyota Corolla Cross
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Corolla Cross 1.8V (Các màu khác): | 820000000 đ |
Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai): | 828000000 đ |
Corolla Cross 1.8HV (Các màu khác): | 905000000 đ |
Corolla Cross 1.8HV (Trắng ngọc trai): | 913000000 đ |
Tổng Quan Toyota Corolla Cross
Kể từ khi ra mắt khách hàng Việt từ năm 2020, Corolla Cross đã gây ấn tượng mạnh với thiết kế trẻ trung, linh hoạt với nhiều trang bị và tính năng an toàn hàng đầu cùng khả năng vận hành hứng khởi. Ngay lập tức mẫu xe này đã luôn lọt top 10 mẫu xe bán chạy nhất thị trường Việt. Trong gần 4 năm qua, đã có gần 57.000 xe được khách hàng yêu mến và tin dùng. Với nỗ lực mang đến những chiếc xe tốt hơn đến với khách hàng, Toyota Việt Nam tiếp tục giới thiệu Corolla Cross phiên bản nâng cấp 2024 – “Đỉnh cao phong cách” với nhiều thay đổi.
Ngoại thất Toyota Corolla Cross
Lưới tản nhiệt tổ ong hoàn toàn mớiMang đường nét cá tính tạo nên vẻ ngoài đầy ấn tượng.
Mâm xe 18inMàu sắc đen trắng tương phản, góp phần tạo nên diện mạo vừa mạnh mẽ vừa sang trọng.
Cụm đèn LED kiểu mới tích hợp đèn báo rẽ dạng dòng chảyTăng thêm sự mạnh mẽ, đường nét thể thao cho phần đầu xe.
Đèn đuôi xe thiết kế mớiTạo điểm nhấn ấn tượng cho phần đuôi xe.
Cốp điện đóng/ mở rảnh tayThao tác đóng và mở cốp trở nên dễ dàng và tiện lợi với tính năng Mở cốp rảnh tay nhờ cảm biến ở đuôi xe.
Kính trần toàn cảnhRèm điều khiển đóng/mở, giúp không gian trở nên thoáng đãng, tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Nột thất Toyota Corolla Cross
Camera 360Hỗ trợ người lái quan sát không gian xung quanh xe tránh vật cản ở các điểm mù vật lý, tăng tính an toàn khi lái.
Sạc không dâySạc không dây được bố trị thuận tiện ngay vị trí người lái, giúp bạn luôn sẵn sàng kết nối trên mọi hành trình.
Khoang chứa đồ rộng rãi, linh hoạtKhoang hành lý với dung tích 440l cùng hàng ghế sau tùy chỉnh độ gập 60:40 cho phép bạn tận dụng tối đa không gian.
Ghế bọc daChất liệu ghế da cao cấp tôn lên sự sang trọng cho tổng thể nội thất xe.
Phanh tay điện tửHệ thống phanh tay điện tử và tự động giữ phanh đặt ở vị trí thuận lợi cho người lái, đảm bảo an toàn khi dừng đỗ xe ở bất cứ nơi đâu.
Cửa gió sau, cổng sạc USB-CCửa gió cùng cổng sạc USB-C được trang bị ở hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và kết nối tiện lợi.
Màn hình giải tríMàn hình cảm ứng nổi với giao diện trực quan mang đến trải nghiệm giải trí đẳng cấp, cho người lái thưởng thức âm nhạc mọi lúc mọi nơi.
Màn hình hiển thị đa thông tinMàn hình hiển thị đa thông tin 12.3-inch giúp người lái thuận tiện nắm bắt các thông số vận hành chính xác, rõ ràng và nhanh chóng.
Vận Hành Toyota Corolla Cross
Động cơ (Phiên bản V)
ộng cơ 2ZR-FE tích hợp các công nghệ DOHC, Dual VVT-i, ACIS giúp vận hành êm ái, tăng tốc nhanh, tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống Hybrid (Phiên bản HEV)
Kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao, hệ thống Hybrid mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ 2ZR-FXE (Phiên bản HEV)Được thiết kế dành riêng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống điều phối van biến thiên kép (Dual VVT-i) và chu trình Atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp sốHộp số Hybrid trên Corolla Cross có thiết kế nhẹ, nhỏ gọn mang lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu, êm ái và khả năng vận hành mạnh mẽ.
Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGAĐịnh hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA mang đến cảm giác lái êm ái, thoải mái phù hợp với khách hàng cá nhân, gia đình.
An Toàn Toyota Corolla Cross
Phanh hỗ trợ đỗ xe (PKSB) (Phiên bản HEV)Hạn chế công suất động cơ và điều khiển phanh khi phát hiện nguy cơ va chạm với vật thể phía trước hoặc sau trọng điều kiện lái xe ở tốc độ thấp hoặc lùi xe, đỗ xe.
Hệ thống cảnh báo tiền va chạmCảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh, hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)Radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước & camera giúp phát hiện phương tiện phía trước. Đồng thời, tự động điều chỉnh tốc độ, đảm bảo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.
Phát hiện các xe di chuyển đến gần trong vùng khó quan sát và đưa ra cảnh báo cho người lái.
Hệ thống cảnh báo chuyển làn đườngCảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh, hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.
Đèn chiếu xa tự độngPhát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa.
Thông số Toyota Corolla Cross
Thông số kỹ thuật | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross HV (Hybrid) |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Crossover | Crossover |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1815 | 1850 |
Kích thước DRC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở | 2640 mm | 2640 mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | 161 | 161 |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa | 140Hp/6000 vòng/ phút | 98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 142 Nm+163 Nm |
Hộp số | CVT | eCVT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
Mâm xe | 225/50 R18 | 225/50 R18 |
Bình xăng | 47 (lít) | 36 (lít) |